Tuyến & kênh Tàu_điện_ngầm_Seoul

Ga Pangyo trên Tuyến Shinbundang.Ga Jeongja trên Tuyến Shinbundang.Ga Sindap trên Tàu điện ngầm Seoul tuyến 2.Ga công viên lịch sử & văn hóa Dongdaemun trên Tàu điện ngầm Seoul tuyến 5.
Tên tuyến
Tiếng Viet
Tên tuyến
Tiếng Hàn
Ga bắt đầuGa kết thúcGaTổng độ dàiĐiều hànhSở hữu
     Tuyến 11호선SoyosanIncheon / Sinchang / Gwangmyeong / Seodongtan114192.8 km (Korail)[5]
7.8 km (Seoul Metro)[3]
/ Chính phủ Hàn Quốc / Thành phố Seoul
     Tuyến 22호선Toà thị chính / Seongsu / SindorimToà thị chính / Sinseol-dong / Kkachisan5160.2 km[3]Thành phố Seoul
     Tuyến 33호선DaehwaOgeum4419.2 km (Korail)[5]
38.2 km (Seoul Metro)[3]
/ Chính phủ Hàn Quốc / Thành phố Seoul
     Tuyến 44호선DangogaeOido5140.4 km (Korail)[5]
31.7 km (Seoul Metro)[3]
/ Chính phủ Hàn Quốc / Thành phố Seoul
     Tuyến 55호선BanghwaSangil-dong / Macheon5152.3 km[3]Thành phố Seoul
     Tuyến 66호선EungamBonghwasan3835.1 km[3]Thành phố Seoul
     Tuyến 77호선JangamVăn phòng Bupyeong-gu5157.1 km[3]Thành phố Seoul / Thành phố Bucheon / Thành phố Incheon
     Tuyến 88호선AmsaMoran1717.7 km[3]Thành phố Seoul
     Tuyến 99호선GaehwaSinnonhyeon2626.9 km[3]Tổng công ty tàu điện ngầm Seoul tuyến 9Thành phố Seoul / Tàu điện ngầm Seoul tuyến 9
     AREX공항철도Ga SeoulSân bay quốc tế Incheon1358.0 km[6]Korail đường sắt sân bayChính phủ Hàn Quốc
     Tuyến Gyeongui–Jungang경의선Gongdeok / Ga SeoulMunsan52121.7 km[7]Chính phủ Hàn Quốc
     Tuyến Gyeongchun경춘선SangbongChuncheon2280.7 kmChính phủ Hàn Quốc
     Tuyến Bundang분당선WangsimniSuwon3646.8 km[5]+5.2 km[8]Chính phủ Hàn Quốc
     Tuyến Suin수인선OidoSongdo913.1 kmChính phủ Hàn Quốc
     Tuyến Shinbundang신분당선GangnamJeongja1231.0 km[9]NeoTransChính phủ Hàn Quốc / Tuyến Sinbundang & Đường sắt Gyeonggi
     Incheon tuyến 1인천 1호선GyeyangQuận doanh nghiệp quốc tế2929.4 km[10]Vận chuyển IncheonThành phố Incheon
     Tập tin:Incheon Metro Line 2.png Incheon tuyến 2인천 2호선Geomdan OryuUnyeon2729.1 kmVận chuyển IncheonThành phố Incheon
     EverLine용인 경전철GiheungJeondae – Everland1518.1 km[11]Tổng công ty vận chuyển YonginThành phố Yongin / Tổng công ty vận chuyển Yongin
     Tuyến U의정부 경전철BalgokTapseok1511.1 km[12]Tổng công ty Uijeongbu LRTThành phố Uijeongbu / Tổng công ty Uijeongbu LRT
     Tuyến Gyeonggang경강선(성남~여주)PangyoYeoju1154.8 kmChính phủ Hàn Quốc
     Tuyến Seohae서해선SosaWonsi1223.4 kmE-Rail (Seoul Metro)Chính phủ Hàn Quốc / & Seohae line Corporation

Hệ thống chính tàu điện ngầm Seoul được "quản lý bởi bốn công ty – Tàu điện ngầm đô thị Seoul (Seoul Metro), Seoul Metropolitan Rapid Transit (SMRT), Korail (Đường sắt quốc gia Hàn Quốc) và Metro 9".[13] Korail là "đường sắt Hàn Quốc",[14] "phục vụ hành khách toàn quốc Hàn Quốc và mạng lưới đường sắt vận chuyển hàng hoá và một số phần ngoài mạng lưới tàu điện ngầm Seoul được mở rộng sang thành phố lân cận".[15]

Trong khi EverlineTuyến U hiện không được chính thức tính là một phần phổ biến của Tàu điện ngầm đô thị Seoul,[16][17][18] có kế hoạch cho phép họ thống nhất giá vé đô thị đang tiến hành vào năm 2014, với vài công ty được liệt kê trên tuyến bản đồ của họ.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tàu_điện_ngầm_Seoul http://news.chosun.com/site/data/html_dir/2011/08/... http://www.huffingtonpost.com/2014/12/29/beijing-s... http://kojects.com/2013/11/30/final-bundang-line-e... http://info.korail.com/2007/eng/eng_index.jsp http://info.korail.com/mbs/english/subview.jsp?id=... http://info.korail.com/mbs/www/subview.jsp?id=www_... http://www.korail.com/ http://news.kukinews.com/article/view.asp?page=1&g... http://blog.naver.com/digmon2001?Redirect=Log&logN... http://blog.naver.com/jungn70?Redirect=Log&logNo=8...